Thiết bị Module FIM (Fiber-optic Interface Module) là một thành phần Module giao diện mạng trong hệ thống mạng điều khiển vòng địa chỉ của tủ FACP(Fire Alarm Control Panel). Thiết bị này thường được sử dụng kết hợp với thiết bị NIU (Network Interface Unit).
Ưu điểm của thiết bị Module này là cho phép các tủ điều khiển FACP giao tiếp với nhau bằng tín hiệu ánh sáng qua dây dẫn cáp quang.
Nguồn điện yêu cầu cung cấp cho thiết bị này là nguồn một chiều 5 VDC. Nguồn nuôi này được lấy từ thiết bị Module NIU.
Thiết bị Module FIM có gắn với một đèn Led để hiện thị các thông tin trạng thái. Đèn led hiển thị màu xanh lá cây (green) được bật lên khi thiết bị này được cung cấp điện.
Thiết bị Module FIM còn có các Jumper. Nó cho phép thiết lập chiều dài của dây cáp quang tương ứng thích hợp (nhỏ hơn một kilomet hoặc lớn hơn một kilomet).
* Thiết bị được thiết kế theo tiêu chuẩn UL listed 864.
* Có khả năng kết nối tối đa với 64 trạm trên một mạng.
* Kết nối theo phương pháp NFPA Style 7.
* Thiết bị có gắn Led chỉ thị .
* Kích thước thiết bị nhỏ gọn.
* Dễ dàng lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
STT
|
Nhóm
|
Thông số
|
1
|
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Standby
|
180 mA
|
2
|
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Alarm
|
180 mA
|
3
|
Dải nhiệt độ hoạt động
|
32 đến 1200F ( 0 đến 49 0C)
|
4
|
Dải độ ẩm hoạt động
|
85%-5% non-condensing
|
5
|
Kiểu kết nối mạng
|
NFPA Style 7
|
6
|
Số nút tối đa trên một mạng
|
64
|
7
|
Chiều dài dây dẫn cáp quang kết nối giữa hai FIM
|
2 km (50/125μm), 1.7km(62.5/125μm)
|
8
|
Dao động lớn nhất
|
6 db
|
9
|
Kích thước
|
50mm(1.97")(H)*70mm(2.76")(W)*25mm(0.98")(D)
|
Thông số kỹ thuật về dây dẫn cáp quang:
STT
|
Nhóm
|
Thông số
|
1
|
Vật liệu cáp quang
|
GI
|
2
|
Chất liệu
|
Quarts glass
|
3
|
Đường kính lõi trong
|
50μm hoặc 62.5μm
|
4
|
Clad
|
125 μm
|
5
|
Độ rộng dải thông
|
850 nm
|