Thiết bị Module địa chỉ Initiating Device (IDC) là một thành phần Module giao diện tiếp điểm của hệ thống. Thiết bị này được gắn các chíp vi xử lý điện tử để điều khiển. Khi thiết bị Module này đưa vào vận hành thì thiết bị này được thiết lập địa chỉ riêng.
Thiết bị Module địa chỉ này cho phép kết nối trực tiếp với mạch vòng điều khiển địa chỉ SLC (Signal Line Circuit) của MCU(Main Control Unit) hoặc SCU(Sub Control Unit). Phương pháp kết nối đi dây trên mạch vòng điều khiển địa chỉ SLC được thực hiện bằng phương pháp kết nối tuân theo tiêu chuẩn NFPA Styles 4,6 và 7. Phương pháp kết nối đi dây trên IDC là phương pháp NFPA Styles B và D.
Thiết bị Module địa chỉ được kết nối với những tiếp điểm ra thường mở. Thiết bị này cho phép giám sát giám sát trạng thái hở mạch (Trouble) trên vòng điều khiển địa chỉ của MCU hoặc SCU. Khi trạng thái ngắn mạch (Alarm) xảy ra trên IDC thì thiết bị này được kích hoạt để hoạt động. Đối với phương pháp đi dây theo kiểu NFPA Styles B thì chúng ta phải lắp thêm một con trở cuối đường dây.
Thiết bị Module này có chứa 2 đèn Led để chỉ thị trạng thái: Một đèn led màu xanh lá cây (green) và một đèn led màu đỏ (red). Trong điều kiện hoạt động giám sát bình thường, đèn led mau xanh lá cây hoạt động ở chế độ nhấp nháy. Khi nhận được một lệnh điều khiển từ MCU hoặc SCU, đèn led màu xanh lá cây đó tắt đi và đèn led màu đỏ được bật lên và hoạt động ở chế độ nhấp nháy.
* Thiết bị được thiết kế theo tiêu chuẩn UL listed 864.
* Thiết bị có khả năng kết nối tối đa 20 trạm.
* Thiết bị có Led để hiển thị các thông tin về Alarm/Trouble và điều kiện giám sát bình thường.
* Phương pháp đi dây trên SLC theo kiểu NFPA Styles 4,6 và 7.
* Phương pháp đi dây trên IDC theo kiểu NFPA Styles B và D.
* Kích thước thiết bị nhỏ gọn.
* Dễ dàng lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
STT
|
Nhóm
|
Thông số
|
1
|
Dải điện áp đầu vào trong SLC
|
7.8 đến 30.7 VDC
|
2
|
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Standby
|
250μA
|
3
|
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Alarm
|
250μA
|
4
|
Phương pháp đi dây trên SLC
|
NFPA Styles 4,6 và 7
|
5
|
Dải điện áp hoạt động
|
19.8 đến 28.0V
|
6
|
Dải điện áp đầu ra của IDC
|
16.4 đến 26.2V
|
7
|
Dòng điện lớn nhất của IDC ở chế độ Standby
|
4.88 mA in Style B, 2.81 mA in Style D
|
8
|
Dòng điện đầu báo lớn nhất ở chế độ Standby
|
1.6 mA
|
9
|
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Alarm
|
50.0 mA
|
10
|
Phương pháp đi dây trên IDC
|
NFPA Style B và D
|
11
|
Trở cuối của IDC trên NFPA Style B
|
10kΩ ,1/2W (UL lised)
|
12
|
Dải thông số nhiệt độ hoạt động
|
32 đến 1200F ( 0 đến 49 0C)
|
13
|
Dải thông số độ ẩm hoạt động
|
0 đến 93% (non-condensing)
|
14
|
Số thiết bị lớn nhất trên một vòng
|
255 thiết bị
|
15
|
Kích thước
|
113mm(4.44")(H)*113mm(4.44")(W)*25mm(0.98")(D)
|
16
|
Tủ điện lắp đặt
|
North American 2-1/2" (64mm) deep 2-gang box
Standard 4" square box 1-1/2"(38mm) deep box
|
So sánh với các đầu báo khói thông thường:
Nhà sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Loại
|
Số thiết bị Module kết nối lớn nhất
|
Nohmi Bosai Ltd
|
FDS01U
|
Đầu báo khói ion
|
20 thiết bị
|
Nohmi Bosai Ltd
|
FDK01U
|
Đầu báo khói quang
|
20 thiết bị
|
Nohmi Bosai Ltd
|
FDKL01U
|
Đầu báo khói quang và nhiệt cố định
|
20 thiết bị
|
Kidde-Fenwal,Inc
|
PSD-7155D
|
Đầu báo khói quang
|
20 thiết bị
|